Công suất laze | 500W |
Chế độ làm việc | Liên tục hoặc điều chế |
Bước sóng laser | 1064NM |
Chất lượng chùm tia | M2<1.1 |
Công suất laser đầu ra tiêu chuẩn | ±2% |
Nguồn điện | AC220V±10% 50/60Hz |
Sức mạnh tổng hợp | 5KW |
Hệ thống làm mát | Máy làm lạnh nước công nghiệp |
Chiều dài sợi | 5M-10M Có thể tùy chỉnh |
Phạm vi nhiệt độ của môi trường làm việc | 15 ~ 35oC |
Phạm vi độ ẩm của môi trường làm việc | < 70%Không ngưng tụ |
Độ dày hàn | Tùy theo chất liệu của bạn |
Yêu cầu về đường hàn | <0,2mm |
Tốc độ hàn | 0~120 mm/giây |
Hiệu quả gấp 2 – 10 lần so với phương pháp hàn truyền thống
Mối hàn đồng đều hơn, đường hàn mịn không bị rỗ khí
Tiết kiệm 80% chi phí điện năng so với hàn hồ quang, tiết kiệm thời gian đánh bóng sau hàn
Không giới hạn không gian làm việc, hàn mọi góc độ tùy thích
✔ Không để lại sẹo hàn, từng phôi hàn chắc chắn khi sử dụng
✔ Đường hàn mịn và chất lượng cao (không cần đánh bóng sau)
✔ Không biến dạng với mật độ năng lượng cao
Hàn hồ quang | Hàn laze | |
Sản lượng nhiệt | Cao | Thấp |
Biến dạng vật liệu | Biến dạng dễ dàng | Hầu như không biến dạng hoặc không biến dạng |
Điểm hàn | Điểm lớn | Điểm hàn tốt và có thể điều chỉnh |
Kết quả hàn | Cần thêm công việc đánh bóng | Cạnh hàn sạch mà không cần xử lý thêm |
Cần khí bảo vệ | Argon | Argon |
Thời gian xử lý | Tốn thời gian | Rút ngắn thời gian hàn |
An toàn vận hành | Ánh sáng cực tím cường độ cao với bức xạ | Ánh sáng bức xạ không gây hại |
Hàn laser có hiệu suất vượt trội trong hàn kim loại bao gồm kim loại mịn, hợp kim và kim loại khác nhau. Máy hàn laser sợi quang đa năng có thể thay thế các phương pháp hàn truyền thống để đạt được kết quả hàn laser chính xác và chất lượng cao, như hàn đường may, hàn điểm, hàn vi mô, hàn linh kiện thiết bị y tế, hàn pin, hàn hàng không vũ trụ và hàn linh kiện máy tính. Bên cạnh đó, đối với một số vật liệu có nhiệt độ nóng chảy cao, nhạy nhiệt thì máy hàn laser Fiber có khả năng để lại hiệu ứng hàn mịn, phẳng và chắc chắn. Các kim loại sau đây tương thích với hàn laser để bạn tham khảo:
• Đồng thau
• Nhôm
• Thép mạ kẽm
• Thép
• Thép không gỉ
• Thép cacbon
• Đồng
• Vàng
• Bạc
• Crôm
• Niken
• Titan
500W | 1000W | 1500W | 2000W | |
Nhôm | ✘ | 1,2mm | 1,5mm | 2,5mm |
thép không gỉ | 0,5mm | 1,5mm | 2.0mm | 3.0mm |
Thép cacbon | 0,5mm | 1,5mm | 2.0mm | 3.0mm |
Tấm mạ kẽm | 0,8mm | 1,2mm | 1,5mm | 2,5mm |